|
Ổ lăn hướng kính Ổ bi đỡ Một dãy, có hoặc không có rãnh tra bi thiết kế cơ bản không nắp che (1) có nắp chặn, có phớt tiếp xúc (2) có rãnh vòng chặn, có hay không có vòng chặn một dãy có tiết diện không đổi thiết kế cơ bản không nắp che (3) với phớt tiếp xúc hai dãy (4) |
|
Ổ bi đỡ chặn một dãy thiết kế cơ bản cho kiểu lắp đơn thiết kế cho kiểu lắp cặp bất kỳ (5) một dãy có độ chính xác cao1) thiết kế tiêu chuẩn cho kiểu lắp đơn (6) thiết kế cho kiểu lắp cặp bất kỳ bộ ổ lăn lắp cặp hai dãy với vòng trong liền khối (7) thiết kế cơ bản không nắp che với nắp chặn với phớt tiếp xúc với vòng trong hai nửa |
Ổ lăn hướng kính Ổ bi tiếp xúc bốn điểm (8) |
|
Ổ bi đỡ tự lựa với lỗ thẳng hoặc lỗ côn thiết kế cơ bản không nắp che (9) với phớt tiếp xúc (10) |
|
với vòng trong được kéo dài (11) | |
Ổ đũa đỡ một dãy loại NU (12) loại N (13) |
|
loại NJ (14) loại NUP (15) |
|
vòng chặn góc (16) đối với loại đũa đỡ NU và NJ |
|
|
Ổ đũa đỡ hai dãy1) với lỗ thẳng hoặc lỗ côn loại NNU (17) loại NN (18) loại NNUP bốn bốn dãy2) với lỗ thẳng hoặc lỗ côn kiểu thiết kế không nắp che (19)
với phớt tiếp xúc |
Ổ đũa đỡ không vòng cách một dãy loại NCF (20) loại NJG (21) |
|
hai dãy có gờ chặn trên vòng trong (22) có gờ chặn trên vòng trong và vòng ngoài với phớt tiếp xúc (23) |
|
Cụm con lăn kim và vòng cách một dãy (24) hai dãy (25) |
|
Ổ lăn kim vỏ dập, loại hở hai đầu một và hai dãy thiết kế cơ bản dạng mở (26) với phớt tiếp xúc (27) |
|
Ổ lăn kim vỏ dập, loại một đầu kín một và hai dãy thiết kế cơ bản không nắp che (28) với phớt tiếp xúc (29) |
|
Ổ lăn kim có gờ chặn một và hai dãy loại không có vòng trong (30) loại có vòng trong thiết kế cơ bản không nắp che với phớt tiếp xúc (31) |