CẤU TẠO VÀ TÍNH NĂNG VÒNG BI CẦU – VÒNG BI NSK (Phần 1).

VÒNG BI CẦU MỘT DÃY,   VÒNG BI TIẾP XÚC GÓC (VÒNG BI ĐỠ CHẶN)

 

 

 

1.     VÒNG BI CẦU MỘT DÃY

 

 

 

Hình 1

 

-         Kiểu vòng bi tròn, chúng được sử dụng phổ biến.

-         Chịu tải hướng tâm và tải dọc trục

-         Chịu ma sát ít nên tốc độ thường là cao

-         Vòng cách được chế tạo bằng thép thông dụng

 

Các ứng dụng:

ü Mô tơ điện, dụng cụ cầm tay

ü Hộp số,

ü Máy bơm, máy nén khí….

 

Dãy số, ký hiệu trên vòng bi:

ü 68xx, 69xx, 60xx, 62xx, 63xx

 

 

Ứng dụng của vòng bi cầu một dãy

Năp chắn:

 

 

 

ü Ngăn bụi và ngăn không có chất bôi trơn bên trong vòng bi thoát ra ngoài hoặc nước làm mát không lọt vào trong khi hoạt động

 

ü Vật liệu dùng để chế tạo nắp chắn thường là thép hoặc cao su có kết cu thép bên trong

 

ü Các loại nắp chắn:

 

Tính năng của nắp chắn trong vòng bi cầu:

Lưu ý: Các giá trị ở trên là tiêu chuẩn cho sản phẩm. Nhiệt độ có thể phụ thuộc vào cách sử dụng chất bôi trơn và cao su ở nhiệt độ cao hay thấp đối với nắp chắn.

 

1.     VÒNG BI TIẾP XÚC GÓC (VÒNG BI ĐỠ CHẶN)

 


Hình 5

-         Chịu tải hướng tâm và tải dọc trục

-         Góc tiếp xúc 30 độ, 40 độ, 15 độ và 25 độ - góc tiếp xúc càng lớn thì chịu tải dọc trục càng cao nhưng tốc độ càng chậm.

-         Thường sử sụng thành một bô (2,3,4 vòng).

-         Độ cứng vững cao với tải trọng dư

-         Vòng cách bằng thép sử dụng thông dụng

-         Đối với vòng bi chính xác tốc độ cao thì vòng cách bằng polyamid góc 30 độ cũng được sử dụng thường xuyên

-         Ứng dụng:

ü Bơm và máy nén khí

ü Máy cán kim loại

ü Mô tơ điện và máy phát điện

ü Máy gia công chính xác …

-         Dãy số, ký hiệu trên vòng bi:

ü 79xx, 70xx, 72xx, 73xx.

Góc tiếp xúc và môi tương quan giữa chúng:

 

 

Phương Pháp Lắp Bộ Cho Vòng bi Tiếp Xúc Góc: